🔍
Search:
MIỄN PHÍ
🌟
MIỄN PHÍ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일이나 물건에 대한 값을 치르거나 받지 않음.
1
MIỄN PHÍ:
Việc không nhận hay trả tiền đối với công việc hay đồ vật nào.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
힘이나 노력, 돈을 들이지 않고 거저 얻은 것.
1
MIỄN PHÍ:
Việc nhận lấy cái gì mà không phải tốn tiền, công sức, nỗ lực.
-
Danh từ
-
1
돈을 내지 않음.
1
SỰ MIỄN PHÍ:
Việc không trả tiền.
-
Phó từ
-
1
돈을 내거나 받지 않고 공짜로.
1
MIỄN PHÍ:
Cho không, không trả hoặc nhận tiền.
-
2
아무런 대가나 노력 없이.
2
KHÔNG:
Không có sự nỗ lực hay sự tráo đổi nào cả.
-
Danh từ
-
1
극장, 전시장, 운동장 등에 돈을 내지 않고 그냥 들어감.
1
MIỄN PHÍ VÀO CỬA:
Việc cứ thế đi vào rạp hát, khu triển lãm, sân vận động mà không cần trả tiền.
-
Tính từ
-
1
돈이나 물건을 얻는 데 필요한 값이나 노력을 들인 것이 없다.
1
MIỄN PHÍ, KHÔNG TỐN CÔNG:
Không cần tốn tiền hay nỗ lực để đạt được tiền bạc hay đồ vật.
-
Danh từ
-
1
공짜로 얻어먹는 술.
1
RƯỢU CHÙA, RƯỢU MIỄN PHÍ:
Rượu uống miễn phí.
-
Phó từ
-
1
대가 없이 공짜로.
1
MỘT CÁCH MIỄN PHÍ:
Miễn phí không phải trả tiền.
-
2
아무것도 아닌 것으로.
2
NHƯ KHÔNG:
Không phải là bất cứ cái gì.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
요금이 없음.
1
KHÔNG CÓ PHÍ:
Không có phí.
-
2
급료가 없음.
2
MIỄN PHÍ, KHÔNG CÔNG:
Không có tiền công.
-
Danh từ
-
1
차비를 내지 않고 차를 탐.
1
SỰ ĐI TÀU XE MIỄN PHÍ, SỰ ĐI TÀU XE KHÔNG TRẢ TIỀN:
Việc đi tàu xe mà không trả tiền.
🌟
MIỄN PHÍ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
공짜로 얻어먹는 술.
1.
RƯỢU CHÙA, RƯỢU MIỄN PHÍ:
Rượu uống miễn phí.
-
-
1.
(놀리는 말로) 이마가 벗어진 사람을 이르는 말.
1.
(NẾU CỨ CHỜ CỦA CHO KHÔNG THÌ HÓI ĐẦU):
(cách nói trêu chọc)Lời nói ám chỉ người đầu hói.
-
2.
(놀리는 말로) 공짜를 좋아하는 사람을 이르는 말.
2.
(NẾU CỨ CHỜ CỦA CHO KHÔNG THÌ SÓI TRÁN):
(cách nói trêu chọc)Lời nói ám chỉ người thích miễn phí.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 공짜.
1.
CỦA CHÙA, CỦA CHO KHÔNG BIẾU KHÔNG:
(cách nói thông tục) Sự miễn phí.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
제품을 직접 만들어 내는 것이 아닌, 판매, 관광, 금융, 의료 등의 활동.
1.
DỊCH VỤ:
Hoạt động không trực tiếp tạo ra sản phẩm như bán hàng, du lịch, tài chính, y tế...
-
2.
다른 사람의 기분이 좋아지도록 친절하고 정성스럽게 대함.
2.
SỰ PHỤC VỤ:
Sự đối xử chân tình và tử tế làm cho tâm trạng người khác tốt lên.
-
3.
물건을 파는 사람이 사는 사람을 기분 좋게 하려고 물건값을 싸게 해 주거나 공짜로 더 줌.
3.
KHUYẾN MẠI, KHUYẾN MÃI, TẶNG KÈM:
Việc người bán hàng bán giá rẻ hoặc cho thêm miễn phí để làm vui lòng người mua.
-
4.
탁구, 배구, 테니스 등의 운동 경기에서, 공격하는 쪽이 상대편 쪽으로 공을 쳐 넣는 일. 또는 그 공.
4.
SỰ GIAO BÓNG, SỰ PHÁT BÓNG, CÚ GIAO BÓNG:
Việc phía tấn công đánh bóng về phía đối phương trong các trận đấu thể thao như bóng bàn, bóng chuyền, quần vợt... Hoặc quả bóng đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
상품에 곁들여 고객에게 공짜로 주는 물건.
1.
TẶNG PHẨM:
Hàng phát tặng miễn phí cho khách hàng đi kèm với sản phẩm.
-
2.
어떤 모임에서 제비를 뽑거나 하여 참가한 사람에게 선물로 주는 물건.
2.
QUÀ TRÚNG THƯỞNG:
Vật dùng để làm quà tặng cho người tham gia vào buổi gặp nào đó bằng cách rút thăm trúng thưởng.
-
☆
Danh từ
-
1.
제값을 치른 물건 외에 공짜로 물건을 조금 더 주는 일. 또는 그렇게 주는 물건.
1.
SỰ KHUYẾN MẠI, SỰ CHO THÊM, ĐỒ KHUYẾN MẠI, ĐỒ CHO THÊM:
Việc cho thêm một ít hàng hóa miễn phí ngoài hàng hóa đã được tính giá. Hoặc hàng được cho như vậy.
-
2.
필요한 몫 외에 남는 부분이나 거저 생긴 것.
2.
CÁI THÊM, CÁI PHỤ, CÁI CHO THÊM, CÁI KHUYẾN MẠI:
Cái có được miễn phí hoặc phần còn lại ngoài phần cần thiết.
-
-
1.
남들이 다 먹은 뒤에 나타나 공짜로 음식을 먹을 기회가 없다.
1.
(CHÂN NGẮN), CHẬM CHÂN:
Xuất hiện sau khi người khác đã ăn hết nên không có cơ hội ăn đồ ăn miễn phí.
-
Động từ
-
1.
제품을 직접 만들어 내는 것이 아닌, 판매, 관광, 금융, 의료 등의 활동을 하다.
1.
LÀM DỊCH VỤ:
Thực hiện hoạt động không trực tiếp làm ra sản phẩm như bán hàng, du lịch, tài chính, y tế...
-
2.
다른 사람의 기분이 좋아지도록 친절하고 정성스럽게 대하다.
2.
PHỤC VỤ:
Đối xử tử tế và hết lòng để người khác được vui lòng.
-
3.
물건을 파는 사람이 사는 사람을 기분 좋게 하려고 물건값을 싸게 해 주거나 공짜로 더 주다.
3.
KHUYẾN MẠI,KHUYẾN MÃI, TẶNG KÈM:
Người bán hàng bán giá rẻ hoặc cho thêm miễn phí để làm vui lòng người mua.
-
4.
탁구, 배구, 테니스 등의 운동 경기에서, 공격하는 쪽이 상대편 쪽으로 공을 쳐 넣다.
4.
ĐÁNH BÓNG:
Phía tấn công đánh bóng về phía đối phương trong các trận đấu như bóng bàn, bóng chuyền, quần vợt.
-
Danh từ
-
1.
적당한 값을 치르지 않거나 일을 하지 않고 거저 얻은 밥.
1.
CƠM BỐ THÍ, CƠM CHO KHÔNG:
Cơm nhận miễn phí mà không phải làm việc gì hay không phải trả số tiền tương ứng.
-
☆
Động từ
-
1.
밥이나 음식 등을 공짜로 달라고 사정하여 얻다.
1.
XIN (ĂN), KHẤT THỰC:
Kể lể van xin và nhận miễn phí cơm hay thức ăn v.v...
-
☆☆
Động từ
-
1.
남에게 음식을 달라고 사정해서 공짜로 먹다.
1.
ĂN CHỰC, ĂN XIN, ĂN KHÔNG TỐN TIỀN:
Cầu xin người khác cho thức ăn và ăn miễn phí.
-
2.
남이 공짜로 주거나 사 주는 음식을 먹다.
2.
ĂN CHÙA:
Ăn thức ăn mà người khác cho miễn phí hoặc mua cho.
-
3.
남에게 나쁜 말을 듣다.
3.
BỊ CHỬI, BỊ MẮNG:
Nghe những lời nói xấu xa từ người khác.